Xiaomi 13 Pro 12GB/256G

Xiaomi 13 Pro - chiếc điện thoại thông minh với thiết kế sang trọng, màn hình lớn 6.73 inch LTPO OLED 120Hz sắc nét và hiệu suất mạnh mẽ. Với camera chất lượng cao, các tính năng thông minh và khả năng kết nối 5G ổn định cùng khả năng sạc nhanh 120W, Xiaomi 13 Pro mang đến trải nghiệm tuyệt vời và đáng mơ ước cho người dùng.

Giá tham khảo: Liên hệ

Thông số kỹ thuật

Màu sắc: Đen / Trắng (Ceramic Black / Ceramic White)
Loại màn hình: LTPO OLED, 1 tỷ màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 1200 nits (HBM), 1900 nits (đỉnh cao)
Kích thước màn hình: 6.73 inches, 108.9 cm2 (~89.6% tỷ lệ màn hình so với thân máy)
Độ phân giải: 1440 x 3200 pixels, tỷ lệ 20:9 (~522 ppi mật độ điểm ảnh)
SIM: Dual SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
Hệ điều hành: Android 13, MIUI 14
Chipset: Qualcomm SM8550 Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm)
Khe cắm thẻ nhớ: Không
Bộ nhớ trong: 256GB
RAM: 12GB
Camera sau: 50.3 MP, f/1.9, 23mm (góc rộng), 1.0″-type, 1.6µm, Dual Pixel PDAF, Laser AF, OIS
Camera sau 2: 50 MP, f/2.0, 75mm (telephoto), PDAF (10cm – ∞), zoom quang học 3.2x
Camera sau 3: 50 MP, f/2.2, 14mm, 115˚ (siêu rộng), tự động lấy nét
Tính năng camera: Ống kính Leica, đèn flash Dual-LED dual-tone, HDR, chụp ảnh panorama
Quay video: 8K@24fps (HDR), 4K@24/30/60fps (HDR10+, 10-bit Dolby Vision HDR, 10-bit LOG), 1080p@30/120/240/960fps, 1080p@1920fps, gyro-EIS
Camera trước: 32 MP, (góc rộng)
Cảm biến: Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, cảm biến tiệm cận, con quay hồi chuyển, la bàn, barometer, phổ màu
Jack âm thanh 3.5mm: Không
WLAN: Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Bluetooth: 5.3, A2DP, LE
NFC:
Kích thước: 162.9 x 74.6 x 8.4 mm hoặc 8.7 mm
Trọng lượng: 210 g hoặc 229 g (7.41 oz)
Pin: Li-Po 4820 mAh, không thể tháo rời
Sạc 1.1: 120W sạc nhanh qua dây, PD3.0, QC4, 100% in 19
Sạc 1.2: 50W sạc không dây, 100% trong 36 phút (quảng cáo)
Sạc 1.3: 10W sạc không dây đảo
Các băng tần 2G: GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 – SIM 1 & SIM 2
Các băng tần 3G: HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
Các băng tần 4G: LTE B1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 32, 38, 39, 40, 41, 42, 48, 66
Các băng tần 5G: 1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 66, 71, 75, 77, 78 SA/NSA